Từ điển Thiều Chửu
醭 - phốc
① Mốc, meo, váng. Phàm vật gì thối nát đâm meo trắng lên gọi là phốc.

Từ điển Trần Văn Chánh
醭 - phốc
Mốc, meo, váng: 醋長醭兒了 Dấm nổi váng rồi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
醭 - phốc
Lên men ( nói về rượu hoặc dấm ).